Khung chương trình thạc sĩ GDMN


11-05-2021

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG

 THẠC SỸ GIÁO DỤC MẦM NON THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

 

STT

Tên môn học

Số

tín chỉ

Mã số

môn học

I

Khối kiến thức chung (7 tín chỉ)

 

 

I.1.

Bắt buộc (4 tín chỉ)

 

 

1

Triết học

4

POLI 101

I.2.

Tự chọn (3 tín chỉ)

 

 

2

Ngoại ngữ

3

ENGL 601

3

Lý luận dạy học hiện đại

3

PSYC 601

II

Khối kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ

 

 

II.1

Bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

1

Tâm lý học nhân cách trẻ em

4

PREST 111

2

Sinh lý học thần kinh trẻ em

4

PREST 112

3

Các lý thuyết về giáo dục trẻ mầm non

4

PREST 113

II.2

Tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

4

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non

3

PREST 114

5

Tâm vận động và sự phát triển trẻ em

3

PREST 115

6

Phát huy triển năng lực giải quyết vấn đề cho trẻ trong hoạt động vui chơi

3

PREST 116

7

Cơ sở sinh lý của giáo dục thể chất trẻ em

3

PREST 117

8

Phát triển khả năng tiền đọc – viết cho trẻ ở trường mầm non theo hướng tích hợp

3

PREST 118

 

Khối kiến thức chuyên ngành (21 tín chỉ)

 

 

 

Bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

1

Giáo dục trí tuệ cho trẻ ở trường mầm non

4

PREST 119

2

Giáo dục giá trị cho trẻ em

4

PREST 120

3

Giáo dục nghệ thuật và sự phát triển khả năng sáng tạo cho trẻ em

4

PREST 121

III.2

Tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

4

Đánh giá sự phát triển trẻ em

 

 

5

Phát triển hoạt động ngôn ngữ trẻ em theo quan điểm ngữ dụng học

3

PREST 122

6

Phát triển năng lực nhận thức của trẻ trong hoạt động làm quen với toán

3

PREST 123

7

Phát triển tính tích cực vận động cho trẻ em

3

PREST 124

8

Sử dụng tác phẩm văn học trong giáo dục trẻ em

3

PREST 125

IV

Luận văn tốt nghiệp

12

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG

 THẠC SỸ GIÁO DỤC MẦM NON THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

 

STT

Tên môn học

Số

tín chỉ

Mã số

môn học

I

Khối kiến thức chung (7 tín chỉ)

 

 

I.1.

Bắt buộc (4 tín chỉ)

 

 

1

Triết học

4

POLI 101

I.2.

Tự chọn (3 tín chỉ)

 

 

2

Ngoại ngữ

3

ENGL 601

3

Lý luận dạy học hiện đại

3

PSYC 601

II

Khối kiến thức cơ sở: 17 tín chỉ

 

 

II.1

Bắt buộc (8 tín chỉ)

 

 

1

Tâm lý học nhân cách trẻ em

4

PRESA 111

2

Tổ chức các hoạt động giáo dục ở trường mầm non

4

PRESA 112

II.2

Tự chọn (9/15 tín chỉ)

 

 

4

Phát triển chương trình Giáo dục Mầm non

3

PRESA 113

5

Sinh lý học thần kinh trẻ em

3

PRESA 114

6

Phát triển khả năng tiền đọc viết cho trẻ ở trường mầm non theo hướng tích hợp

3

PRESA 115

7

Những cơ sở sinh lý của giáo dục thể chất trẻ em

3

PRESA 116

8

Nghiên cứu và đánh giá sự phát triển trẻ em

3

PRESA 117

 

Khối kiến thức chuyên ngành (15 tín chỉ)

 

 

 

Bắt buộc (12 tín chỉ)

 

 

1

Giáo dục trí tuệ cho trẻ ở trường mầm non

4

PRESA 118

2

Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ em

4

PRESA 119

3

Phát triển khả năng sáng tạo của trẻ em trong hoạt động tạo hình

4

PRESA 120

III.2

Tự chọn (3/6 tín chỉ)

 

 

4

Sử dụng tác phẩm văn học trong giáo dục trẻ em

3

PRESA 121

5

Phát triển tính tích cực vận động cho trẻ em

3

PRESA 122

IV

Luận văn tốt nghiệp

7

 

 

 

Người đăng:Tuan Nguyen Manh
11-05-2021
Tokyo Olympics live stream