CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
THẠC SỸ GIÁO DỤC MẦM NON THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU
STT
|
Tên môn học
|
Số
tín chỉ
|
Mã số
môn học
|
I
|
Khối kiến thức chung (7 tín chỉ)
|
|
|
I.1.
|
Bắt buộc (4 tín chỉ)
|
|
|
1
|
Triết học
|
4
|
POLI 101
|
I.2.
|
Tự chọn (3 tín chỉ)
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
3
|
ENGL 601
|
3
|
Lý luận dạy học hiện đại
|
3
|
PSYC 601
|
II
|
Khối kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ
|
|
|
II.1
|
Bắt buộc (12 tín chỉ)
|
|
|
1
|
Tâm lý học nhân cách trẻ em
|
4
|
PREST 111
|
2
|
Sinh lý học thần kinh trẻ em
|
4
|
PREST 112
|
3
|
Các lý thuyết về giáo dục trẻ mầm non
|
4
|
PREST 113
|
II.2
|
Tự chọn (9/15 tín chỉ)
|
|
|
4
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non
|
3
|
PREST 114
|
5
|
Tâm vận động và sự phát triển trẻ em
|
3
|
PREST 115
|
6
|
Phát huy triển năng lực giải quyết vấn đề cho trẻ trong hoạt động vui chơi
|
3
|
PREST 116
|
7
|
Cơ sở sinh lý của giáo dục thể chất trẻ em
|
3
|
PREST 117
|
8
|
Phát triển khả năng tiền đọc – viết cho trẻ ở trường mầm non theo hướng tích hợp
|
3
|
PREST 118
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành (21 tín chỉ)
|
|
|
|
Bắt buộc (12 tín chỉ)
|
|
|
1
|
Giáo dục trí tuệ cho trẻ ở trường mầm non
|
4
|
PREST 119
|
2
|
Giáo dục giá trị cho trẻ em
|
4
|
PREST 120
|
3
|
Giáo dục nghệ thuật và sự phát triển khả năng sáng tạo cho trẻ em
|
4
|
PREST 121
|
III.2
|
Tự chọn (9/15 tín chỉ)
|
|
|
4
|
Đánh giá sự phát triển trẻ em
|
|
|
5
|
Phát triển hoạt động ngôn ngữ trẻ em theo quan điểm ngữ dụng học
|
3
|
PREST 122
|
6
|
Phát triển năng lực nhận thức của trẻ trong hoạt động làm quen với toán
|
3
|
PREST 123
|
7
|
Phát triển tính tích cực vận động cho trẻ em
|
3
|
PREST 124
|
8
|
Sử dụng tác phẩm văn học trong giáo dục trẻ em
|
3
|
PREST 125
|
IV
|
Luận văn tốt nghiệp
|
12
|
|
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
THẠC SỸ GIÁO DỤC MẦM NON THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
STT
|
Tên môn học
|
Số
tín chỉ
|
Mã số
môn học
|
I
|
Khối kiến thức chung (7 tín chỉ)
|
|
|
I.1.
|
Bắt buộc (4 tín chỉ)
|
|
|
1
|
Triết học
|
4
|
POLI 101
|
I.2.
|
Tự chọn (3 tín chỉ)
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
3
|
ENGL 601
|
3
|
Lý luận dạy học hiện đại
|
3
|
PSYC 601
|
II
|
Khối kiến thức cơ sở: 17 tín chỉ
|
|
|
II.1
|
Bắt buộc (8 tín chỉ)
|
|
|
1
|
Tâm lý học nhân cách trẻ em
|
4
|
PRESA 111
|
2
|
Tổ chức các hoạt động giáo dục ở trường mầm non
|
4
|
PRESA 112
|
II.2
|
Tự chọn (9/15 tín chỉ)
|
|
|
4
|
Phát triển chương trình Giáo dục Mầm non
|
3
|
PRESA 113
|
5
|
Sinh lý học thần kinh trẻ em
|
3
|
PRESA 114
|
6
|
Phát triển khả năng tiền đọc viết cho trẻ ở trường mầm non theo hướng tích hợp
|
3
|
PRESA 115
|
7
|
Những cơ sở sinh lý của giáo dục thể chất trẻ em
|
3
|
PRESA 116
|
8
|
Nghiên cứu và đánh giá sự phát triển trẻ em
|
3
|
PRESA 117
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành (15 tín chỉ)
|
|
|
|
Bắt buộc (12 tín chỉ)
|
|
|
1
|
Giáo dục trí tuệ cho trẻ ở trường mầm non
|
4
|
PRESA 118
|
2
|
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ em
|
4
|
PRESA 119
|
3
|
Phát triển khả năng sáng tạo của trẻ em trong hoạt động tạo hình
|
4
|
PRESA 120
|
III.2
|
Tự chọn (3/6 tín chỉ)
|
|
|
4
|
Sử dụng tác phẩm văn học trong giáo dục trẻ em
|
3
|
PRESA 121
|
5
|
Phát triển tính tích cực vận động cho trẻ em
|
3
|
PRESA 122
|
IV
|
Luận văn tốt nghiệp
|
7
|
|