KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (THỰC HIỆN TỪ KHÓA 69)


11-05-2021

Chuyên ngành: Giáo dục mầm non

Cấu trúc của chương trình đào tạo:

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 136 tín chỉ, trong đó:

I. Khối học vấn chung (không tính các môn học GDTC và GDQP)

35 tín chỉ

II. Khối học vấn đào tào và rèn luyện năng lực sư phạm

 * Khối học vấn chung: 12 tín chỉ

 * Khối học vấn chuyên ngành: 10 tín chỉ

 * Thực hành sư phạm: 13 tín chỉ

35 tín chỉ

III. Khối học vấn chuyên ngành

 * Bắt buộc: 45 tín chỉ

 * Tự chọn: 15 tín chỉ

 * Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương: 6 tín chỉ

66 tín chỉ

 

Khung chương trình đào tạo:

 

 

Tên các học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

KHỐI HỌC VẤN CHUNG

KHỐI

HỌC

VẤN CHUNG CỦA TRƯỜNG

Triết học Mác-Lênin

PHIS 105

3

35

TÍN

CHỈ

 

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

POLI 104

2

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

Ngoại ngữ 1

 

3

Ngoại ngữ 2

 

3

Tâm Lí học giáo dục

PSYC 101

4

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

Tiếng Việt thực hành/
Nghệ thuật đại cương /

Tin học đại cương

COMM 106/ COMM 107/ COMP103

2

KHỐI HỌC VẤN CHUNG CỦA NHÓM NGÀNH

Nhập môn Khoa học Xã hội Nhân văn

COMM 103

2

Nhân học đại cương

COMM 108

2

Xã hội học đại cương

COMM 109

2

Cơ sở văn hoá Việt Nam

COMM 105

2

Lịch sử văn minh thế giới

COMM 110

2

KHỐI KIẾN THỨC GD THỂ CHẤT VÀ QUỐC PHÒNG

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

Không tính vào tổng số tín chỉ của chương trình

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

1

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

1

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

1

HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN

DEFE 105

4

HP2: Công tác QP và AN

DEFE 106

2

HP3: Quân sự chung

DEFE 205

2

HP4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến  thuật

DEFE 206

4

KHỐI HỌC VẤN ĐÀO TẠO VÀ RÈN LUYỆN NVSP

KHỐI

HỌC

VẤN CHUNG

Giáo dục học

PSYC 102

3

13 TÍN CHỈ

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

2

Giao tiếp sư phạm

PSYC 104

2

Phát triển chương trình nhà trường

COMM 004

2

Thực hành kĩ năng giáo dục

COMM 301

2

Lí luận dạy học

COMM 201

2

KHỐI HỌC VẤN CHUYÊN NGÀNH

PP1: Giáo dục học mầm non

PRES 227

4

10 TÍN CHỈ

PP2: Vệ sinh trẻ em

PRES 230

3

PP3: Tổ chức hoạt động giáo dục thể chất cho trẻ mầm non

PRES 314

3

THỰC HÀNH SƯ PHẠM

Rèn luyện NVSP thường xuyên

COMM 001

3

12 TÍN CHỈ

Thực hành dạy học tại trường sư phạm

PRES 364

3

 

Thực tập sư phạm 1

COMM013

3

Thực tập sư phạm 2

COMM014

3

KHỐI HỌC VẤN CHUYÊN NGÀNH

KHỐI HỌC VẤN BẮT BUỘC

Sinh Lí học trẻ em (Chung MN – TH – ĐB)

PRES 199

2

45 TÍN

CHỈ

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục trẻ em (Chung MN – TH – ĐB)

PRES 107

2

Giáo dục hoà nhập (Chung MN – TH – QLGD)

PRES 340

2

Tâm Lí học trẻ em

PRES 123

3

Dinh dưỡng và bệnh trẻ em

PRES 299

3

Múa và phương pháp dạy múa cho trẻ mầm non

PRES 298

2

Tiếng Việt và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non

PRES 250

5

Văn học và tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học

PRES 251

5

Toán và tổ chức hoạt động hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ mầm non

PRES 252

4

Môi trường và tổ chức hoạt động khám phá môi trường xung quanh cho trẻ mầm non

PRES 253

5

Mĩ thuật và tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non

PRES 254

5

Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non

PRES 223

2

Âm nhạc và tổ chức hoạt động giáo dục âm nhạc cho trẻ mầm non

PRES 297

5

KHỐI HỌC VẤN TỰ CHỌN

(Chọn 5 chuyên đề)

Giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ mầm non

PRES 350

3

15 TÍN CHỈ

Giáo dục tích hợp trong giáo dục mầm non

PRES 351

3

Giáo dục tâm vận động cho trẻ mầm non

PRES 352

3

Vệ sinh an toàn thực phẩm

PRES 353

3

Tổ chức môi trường giáo dục cho trẻ mầm non

PRES 354

3

Quan sát trẻ em trong hoạt động giáo dục

PRES 355

3

Quản lí lớp học ở trường mầm non

PRES 356

3

Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng trải nghiệm cho trẻ mầm non

PRES 357

3

Tổ chức hoạt động Giáo dục STEM trong trường mầm non

PRES 358

3

Tin học và ứng dụng tin học trong giáo dục mầm non

PRES 359

3

Giáo dục tình cảm– kĩ năng xã hội cho trẻ mầm non

PRES 360

3

Thiết kế và chuẩn bị đồ chơi, đồ dùng dạy học

PRES 361

3

Quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong giáo dục mầm non

PRES 362

3

Những vấn đề hiện đại trong giáo dục mầm non

PRES 363

3

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC 02 CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ KHOÁ LUẬN (Chọn 02 trong số những môn tự chọn chưa học)

 

 

6 TÍN CHỈ

 

Chú ý:

Đối với các học phần Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung sinh viên chỉ được chọn 1 trong các Ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung để đăng kí học.

– Các môn học: Triết học Mác-Lênin (3 tín chỉ); Kinh tế chính trị Mác-Lênin (2 tín chỉ); Chủ nghĩa xã hội khoa học (2 tín chỉ);Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 tín chỉ); Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2 tín chỉ) theo đề cương học phần kèm theo quyết định số 4890/QĐ-BGĐT ngày 23/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

Người đăng:SuperUser Account
11-05-2021
Tokyo Olympics live stream